0 - 50,000 VNĐ        

Trần nhôm bao nhiêu tiền một mét vuông?

Trần nhôm bao nhiêu tiền một mét vuông?

“Trần nhôm bao nhiêu tiền một mét vuông?”  Đó là câu hỏi rất hay được thắc mắc của quý độc giả. Công ty Cổ phần Austrong cung cấp tới Quý khách hàng khoảng giá như sau:

 

Trần nhôm clip-in 600×600

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

–  CLIP-IN TILES 600×600 mm
–  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
–  Sơn cao cấp ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
–  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn

0.6 mm

 

0.7 mm

 

0.8 mm

370.000

 

420.000

 

470.000

M2 Trần nhôm bao nhiêu tiền clip-in 600

 

 

 

Trần nhôm clip-in 600×1200

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

–  CLIP-IN TILES 600×1200 mm
–  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8 mm
–  Sơn cao cấp ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
–  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn

0.8 mm

 

0.9 mm

560.000

 

640.000

M2 Trần nhôm bao nhiêu tiền clip-in 1200

 

 

 

Trần nhôm clip-in 327×327

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

–  CLIP-IN TILES 327×327 mm
–  Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ
–  Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
–  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn

0.4 mm

 

0.5 mm

320.000

 

370.000

M2 Trần nhôm bao nhiêu tiền clip-in 327

 

 

 

Trần nhôm Multi B-Shaped

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

–  Multi B-Shaped (B30, B80, B130, B180 )
–  Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209)
–  Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (Màu khác + 5%)
–  Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 năm)

0.6 mm

370.000 (B180)

 

 

390.000 (B130)

 

430.000 (B80)

 

540.000 (B30)

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền -Trần nhôm bao nhiêu tiền multi b-shaped

 

 

 

Trần nhôm Lay-in T-Shaped 

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

–  Lay-in T-Shaped 600x600mm
–  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8 mm
–  Sơn cao cấp ngoài trời
–  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn (Bảo hành 10 năm)

0.6 mm

 

0.7 mm

 

0.8 mm

370.000

 

 

420.000

 

460.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm lay-in t-shaped 600x600

 

 

 

Trần nhôm Lay-in T-Black

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

–  Lay-in T-Black 600x600mm
–  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8 mm
–  Sơn cao cấp ngoài trời
–  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn (Bảo hành 10 năm)

0.6 mm

 

0.7 mm

 

0.8 mm

460.000

 

 

510.000

 

560.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm lay-in t-black 600x600

 

 

 

Trần nhôm Lay-in (Không phụ kiện 600×600)

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

–  Lay-in 600x600mm
–  Bề mặt đục lỗ Ø 1.8 mm
–  Sơn cao cấp ngoài trời
–  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn (Bảo hành 10 năm)

0.6 mm

 

0.7 mm

 

0.8 mm

310.000

 

 

360.000

 

400.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm lay-in 600x600

 

 

 

Trần nhôm tam giác

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

–  Trần nhôm tam giác Triangle – Tiles 1000x1000x1000mm
–  Bề mặt đục lỗ Ø 8 mm – Ø 20 mm
–  Sơn cao cấp ngoài trời
–  Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn (Bảo hành 10 năm)

0.8 mm

 

0.9 mm

 

1.0 mm

790.000

 

 

890.000

 

990.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm tam giác

 

 

 

Trần nhôm Cell Caro

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

– TRẦN CELL CARO
– Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209)
– Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
– Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)

0.4 mm

 

0.5 mm

 

0.5 mm

440.000 (Cell100)

 

 

520.000 (Cell100)

 

360.000 (Cell150)

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm tam giác

 

 

 

Trần nhôm ống (O-Tube )

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

– O-TUBE (O-50)
– Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209)
– Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
– Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)

0.5 mm

 

0.6 mm

 

0.7 mm

500.000

 

 

600.000

 

 700.000

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền - trần nhôm ống

 

 

 

Trần nhôm U-Shaped (W50mm, H50-200mm) 

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

– MULTI U50-SHAPED
– Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209)
– Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
– Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
– Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
– Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
– Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm
– Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
– Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
– Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)

0.6 mm

 

 

500.000 VNĐ (U50-50)

 

 

 

550.000 VNĐ (U50-60)

 

 

 

600.000 VNĐ (U50-70)

 

 

 

650.000 VNĐ (U50-80)

 

 

 

750.000 VNĐ (U50-100)

 

 

 

850.000 VNĐ (U50-120)

 

 

 

1.000.000 VNĐ (U50-150)

 

 

 

1.200.000 VNĐ (U50-180)

 

 

 

1.300.000 VNĐ (U50-200)

 

M2 trần nhôm bao nhiêu tiền -Trần nhôm bao nhiêu tiền multi b-shaped

 

 

 

Trần nhôm U-Shaped (W40mm, H50-200mm) 

Độ dày

Giá bán (VNĐ)

Đơn vị tính (m2)

Hình ảnh

– MULTI U40-SHAPED
– Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209)
– Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm – 200mm
– Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
– Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm
– Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
– Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)

0.6 mm

 

 

740.000 VNĐ (U40-100)

 

 

 

840.000 VNĐ (U40-120)

 

 

 

850.000 VNĐ (U40-150)

 

 

 

980.000 VNĐ (U40-180)

 

 

 

1.280.000 VNĐ (U40-200)

 

M2 Trần nhôm u-shaped U40

 

 

TIN TỨC KHÁC
  • © Bản quyền thuộc về austronggroup.com.vn.com

    Vui lòng đợi ...

    Đặt mua sản phẩm

    Xem nhanh sản phẩm